Làm thế nào để thành thạo việc sử dụng đúng các đại từ không xác định? Thực hành với họ làm các bài tập khác nhau là chìa khóa thành công. Tuyển tập 80 câu hỏi luyện tập đại từ bất định trong tiếng Anh dưới đây sẽ giúp các bạn luyện tập lý thuyết về đại từ bất định một cách dễ dàng nhất. Khi bạn hoàn thành, hãy nhớ xem các câu trả lời bên dưới và tự học!
Xem lại Lý thuyết đại từ bất định
Đại từ bất định là đại từ không xác định. Đại từ bất định được dùng để chỉ một số danh từ thuộc lớp không xác định như: someone (ai đó), something (cái gì đó), nothing (không có gì)…
Một đại từ không xác định có thể là chủ đề hoặc đối tượng của một câu.
Dưới đây pgddttramtau.edu.vn sẽ giới thiệu đến các bạn những đại từ bất định thông dụng nhất trong tiếng Anh kèm ví dụ minh họa.
Các ví dụ trên đã hướng dẫn bạn cách sử dụng các đại từ chỉ định này, để hiểu sâu hơn về ý nghĩa và nhiều trường hợp sử dụng hơn, vui lòng tham khảo 30+ đại từ bất định trong tiếng Anh.Tiếng Anh và cách sử dụng chi tiết
80 câu về đại từ bất định tùy chọn
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong mỗi câu dưới đây.
1. Tôi đã đi mua sắm ngày hôm qua, nhưng tôi không thể tìm thấy…………. Tôi yêu.
-
Không có gì
-
bất cứ điều gì
-
mọi nơi
2. Thomas đã ăn…………. Trong túi đồ ăn trưa của anh ấy không có gì ngoài cà rốt.
-
mọi thứ
-
bất cứ điều gì
-
có ai
3. Xin lỗi, bồi bàn. Có…………. trong súp của tôi. Tôi nghĩ đó là một con ruồi
-
còn gì nữa không
-
bất cứ nơi nào
-
mọi nơi
4. Tôi không đến…………. trong kỳ nghỉ của tôi. Tôi thật nhàm chán!
-
hư không
-
một vài nơi
-
bất cứ nơi nào
5. Bạn tôi nghĩ có thể có người ngoài hành tinh thông minh…………. trong vũ trụ.
-
bất cứ ai
-
còn gì nữa không
-
hư không
6. ………….Tôi đã trả lời điện thoại khi tôi gọi cách đây một giờ.
-
không ai
-
bất cứ ai
-
hư không
7. Tôi đeo kính lên…………. Nó ở trong văn phòng của tôi, nhưng tôi không nhớ chính xác ở đâu.
-
một vài nơi
-
mọi nơi
-
bất cứ nơi nào
số 8. …………. đã ăn bánh quy của tôi! Ai? Ai đã ăn bánh quy của tôi?
-
bất cứ điều gì
-
có ai
-
bất cứ ai
9. Tôi không thể gặp bạn vào ngày mai vì tôi có…………. những thứ quan trọng.
-
một vài nơi
-
còn gì nữa không
-
Không có gì
Mười.………….quan trọng hơn việc có bạn bè và gia đình yêu thương bạn.
-
mọi người
-
một vài nơi
-
Không có gì
11. ………….Đã vượt qua bài kiểm tra ngữ pháp trên lớp!
-
mọi thứ
-
mọi người
-
còn gì nữa không
12. Bạn đã bao giờ…………. Cuối tuần có gì vui không?
-
bất cứ điều gì
-
bất cứ nơi nào
-
một vài nơi
13. ………….Có thể nhấc chiếc hộp này lên! Nó quá nặng để nâng.
-
không ai
-
còn gì nữa không
-
bất cứ ai
14. Gần như…………. Cả thế giới biết về Thế vận hội Olympic.
-
một vài nơi
-
mọi nơi
-
mọi người
15. Một số nhà khoa học tin rằng có sự sống ngoài hành tinh trong hệ mặt trời của chúng ta.
-
còn gì nữa không
-
một vài nơi
-
bất cứ điều gì
16. Vẫn còn nhiều ghế trống. Chúng ta có thể ngồi trên…………. chúng tôi thích.
-
bất cứ điều gì
-
bất cứ ai
-
bất cứ nơi nào
Bài tập 2: Hoàn thành mỗi câu dưới đây bằng cách gạch chân đại từ bất định thích hợp.
1. Tôi muốn (bất cứ điều gì) ăn.
2. Anh ấy biết (có không) về nó.
3. Cô ấy không (một cái gì đó / bất cứ điều gì) Để làm việc đó.
4. Họ đã bán hết (tất cả mọi thứ bất cứ điều gì) đang được bán.
5. Chàng trai không say (Không có gì).
6. Có không (một cái gì đó / bất cứ điều gì) hài hước trên TV?
7. Con mèo của chúng ta nên (bất cứ nơi nào).
8. Có một trận lụt (bất cứ nơi nào / một nơi nào đó) ở Trung Quốc.
9. Tôi muốn mua (bất cứ điều gì) vơi ba tôi.
10. Bác sĩ của tôi đã làm (mọi thứ/ai đó) để cứu cô ấy.
11. Bạn biết đấy (bất cứ ai) Ai có thể vẽ nó.
12. Bạn có biết (bất cứ ai) ai sống ở đó?
13. Cô ấy đã nghe (một cái gì đó / bất cứ điều gì) khiến cô sợ hãi.
14. Tôi không nhớ (một cái gì đó / bất cứ điều gì) vô vị.
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống một trong các đại từ bất định sau
một số, bất kỳ, một cái gì đó, bất cứ nơi nào, một ai đó, bất cứ ai, một cái gì đó, bất cứ điều gì |
1. Bạn có muốn uống thêm trà không? – Vâng, làm ơn. – Nhưng tôi không còn _____ nữa.
2. ____________ đóng cửa và nhốt chúng tôi ở ngoài.
3. Nếu bạn có _____________ câu hỏi, hãy hỏi tôi.
4. Bản đồ phải được ____________ gần đây. Tôi cần nó.
5. Tôi không uống _____________ rượu chút nào.
6. Tôi có ____________ trong mắt mình. bạn có thể lấy nó ra không?
7. Tôi muốn một ____________________ bánh sandwich với trứng, nhưng chúng tôi không có bánh mì ____________.
8. Tôi để quên ví ở đây, nhưng chắc hẳn ____________ đã lấy mất. Tôi không thể tìm thấy nó ____________.
9. Tôi nghĩ rằng ____________ đã bấm chuông cửa. Tôi đã kiểm tra, nhưng không có ______________ ở đó.
10. Nếu bạn không thể nói với tôi _____________ cái mới, đừng gọi cho tôi.
11. Chúng tôi thường đến quán bar ở góc phố, nhưng hôm nay chúng tôi đến _____________.
12. Ngày càng có nhiều giông bão trong khu vực của chúng tôi. Tôi khá chắc chắn rằng nó có liên quan đến ______________ sự nóng lên toàn cầu.
13. Tôi có thể ăn kẹo ____________ không? – Chắc chắn.
14. Giáo viên của tôi đã hỏi tôi _____________ nhưng tôi đã không trả lời. Tôi đang tìm một ______________ khác.
15. Tôi cần sữa ____________. – bạn có không?
16. Chúng tôi đang tìm _____________ để sống, nhưng Vienna quá đắt đỏ.
17. Những đứa trẻ đã chơi _____________ trò chơi hay tại bữa tiệc sinh nhật Những đứa trẻ đã chơi _____________ trò chơi hay trong bữa tiệc sinh nhật.
18. Bạn có thấy chìa khóa của tôi không? – Tôi đã viết chúng xuống _____________.
19. Nếu bạn tìm thấy ____________ trên Internet, vui lòng cho tôi biết. Tôi đã thực hiện rất nhiều nghiên cứu, nhưng tôi vẫn chưa tìm thấy _____________.
20. Tôi có thể uống ___________ không?
21. Chúng tôi luôn ở nhà. Chúng tôi không bao giờ đến _____________.
22. ____________ hẳn đã làm anh ấy khiếp sợ. Tôi chưa bao giờ thấy anh ấy như thế này trước đây.
23. Một số đĩa CD của tôi ____________ bị hỏng vì tôi để chúng ____________ trên sàn nhà.
24. ________________ có nhìn thấy túi của tôi không?
25. Hannah không nên hút ______________ thuốc lá. Cô ấy có ______________ vấn đề về sức khỏe.
26. Luis không thông minh hơn Jane ____________.
27. Bạn có _____________ anh chị em không?
28. Bạn không biết ______________ nhà hàng tốt quanh đây?
29. Không có ____________ ở nhà, vì vậy chúng tôi đã đi.
30. Tôi không biết vị trí chính xác của chúng tôi, nhưng nó phải là ____________ gần Berlin.
Bài tập 4: Điền vào chỗ trống một trong các đại từ bất định sau
ai đó/cái gì đó/ở đâu đó/bất cứ ai/bất cứ điều gì/bất cứ nơi nào/không ai/không có gì/không ở đâu/mọi người/mọi thứ/mọi nơi |
1) Cô ấy muốn sống gần biển __________ (ở đâu đó).
2) Cô ấy đặt __________ vào hộp, đó là tất cả đồ đạc của cô ấy.
3) __________ có bộ sạc điện thoại di động không? (Tôi không biết nếu một người có bộ sạc.)
4) Chúng tôi đã đi đến __________ vào cuối tuần này. Chúng tôi đang ở nhà.
5) Cô ấy đã không mang __________ đến bữa tiệc.
6) Có __________ trong phòng không?
7) A: Có chuyện gì vậy? B: __________, tôi ổn.
8) __________ sống trong ngôi nhà đó. Nó trống rỗng.
9) Bạn có muốn đi đến __________ vào cuối tuần này không? (Tôi không mong đợi một câu trả lời cụ thể.)
10) __________ thực sự thân thiện, tất cả các nhà quản lý và thậm chí cả CEO.
11) __________ đang diễn ra tốt đẹp nên tôi rất vui.
12) Tôi biết __________ của công ty này. Đây là ngày đầu tiên của tôi.
13) Bạn đã đi đến __________ cho kỳ nghỉ hè? (Tôi không biết nếu bạn có.)
14) Cô ấy không muốn __________ giúp cô ấy.
15) Cô ấy yêu __________. Cô ấy là một người rất tốt bụng.
16) Chắc hẳn tôi đã để quên chìa khóa ở __________!
17) Họ tìm kiếm __________ để kiếm tiền. Họ lục soát ngôi nhà.
18) Bạn có muốn __________ uống không? (Đây là một gợi ý, không phải là một câu hỏi thực sự.)
19) __________ ở Anh hôm nay nóng. Trời trở lạnh trên khắp cả nước.
20) __________ Có điều gì đó bất thường đã xảy ra. Đó là một ngày bình thường.
Đáp án bài tập về đại từ bất định
Bài 1: 1. Xóa 2 3. một 4. cũ 5. cũ 6. một 7. một 8. Xóa 9. Xóa 10. cũ 11. Xóa 12. một 13. một 14. cũ 15. Xóa 16. cũ |
Bài 2: 1 cái gì đó 2. không có gì 3. Bất cứ điều gì 4. mọi thứ 5. Bất cứ điều gì 6. Bất cứ điều gì 7. ở đâu đó 8. ở đâu đó 9. một cái gì đó 10. mọi thứ 11. Ai đó 12. Bất cứ ai 13. một cái gì đó 14. Bất cứ điều gì |
Bài 3: 1 – một số – bất kỳ 2 – ai đó 3 – bất kỳ 4 – một nơi nào đó 5 – bất kỳ 6 – thứ 7 – một số – bất kỳ 8 – ai đó – bất cứ đâu 9 – ai đó – bất cứ ai 10 – bất cứ thứ gì 11 – một nơi nào đó 12 – thứ 13 – một con số 14 – cái gì-bất-cứ-đâu 15 – một số – bất kỳ 16 – đâu đó 17 – một số 18 – bất cứ đâu- đâu đó 19 – gì đó- gì cũng được 20 – thứ 21 – bất cứ đâu 22 – th 23 – some- đâu đó 24 – bất cứ ai 25 – bất kỳ – một số 26 – bất kỳ 27 – bất kỳ 28 – bất kỳ 29 – bất cứ ai 30 – đâu đó |
Bài 4: 1 – một nơi nào đó 2 – mọi thứ 3 – bất cứ ai 4 – hư không 5 – bất cứ điều gì 6 – bất cứ điều gì 7 – không 8 – không ai 9 – bất cứ đâu 10 – mọi người 11 – mọi thứ 12 – không ai 13 – bất cứ đâu 14 – bất cứ ai 15 – mọi người 16 – đâu đó 17 – Khắp Nơi 18 – thứ 19 – hư không 20 – không |
Đây đều là những bài tập về đại từ bất định hữu ích, đảm bảo sẽ giúp bạn củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh của mình. Tôi hy vọng bạn có thể sử dụng các đại từ bất định ở trên một cách linh hoạt. pgddttramtau.edu.vn Cảm ơn bạn đã đọc bài viết, bạn bè người thân có nhu cầu hãy chia sẻ bài viết ngay nhé!
Bạn thấy bài viết 80 Câu bài tập về đại từ bất định chọn lọc (Có đáp án) có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về 80 Câu bài tập về đại từ bất định chọn lọc (Có đáp án) bên dưới để pgddttramtau.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: pgddttramtau.edu.vn của PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN TRẠM TẤU
Nhớ để nguồn bài viết này: 80 Câu bài tập về đại từ bất định chọn lọc (Có đáp án) của website pgddttramtau.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục